|
I. BỘ GÀ |
I. GALLIFORMES |
|
|
|
1. Họ Trĩ |
1. Phasianidae |
|
|
1 |
Đa đa, gà gô |
Francolinus pintadeanus (Scopoli, 1786) |
TL,PV |
|
2 |
Cay trung quốc |
Excalfoctoria chinensis Linnaeus, 1766 |
TL,PV |
|
3 |
Gà so họng hung |
Arborophila rufogularis (Blyth, 1850) |
TL,NT,MV |
|
4 |
Gà so họng trắng |
Arborophila brunneopectus (Blyth, 1855) |
TL,NT |
|
5 |
Gà so ngực gụ |
Arborphila charltonii (Eyton, 1854) |
TL |
|
6 |
Gà so |
Bambusicola fytchii Anderson, 1871 |
TL,QS |
|
7 |
Gà rừng |
Gallus gallus (Linnaeus, 1758) |
TL,NT,QS,BA |
|
8 |
Gà lôi trắng |
Lophura nycthemera (Linnaeus, 1758) |
TL,QS,MV, BA |
|
9 |
Gà tiền mặt vàng |
Polyplectron bicalcaratum Linnaeus, 1758 |
TL,PV,MV,BA |
|
10 |
Trĩ sao |
Rheinardia ocellata (Elliot, 1871) |
TL,PV |
|
11 |
Công |
Pavo muticus Linnaeus, 1766 |
TL |
|
|
II. BỘ CÚ MUỖI |
II. CAPRIMULGIFORMES |
|
|
|
2. Họ Cú muỗi |
2. Caprimulgidae |
|
|
12 |
Cú muỗi đuôi dài |
Caprimulgus macrurus (Horsfield, 1821) |
TL |
|
|
III. BỘ CU CU |
III. CUCULIFORMES |
|
|
|
3. Họ Cu cu |
3. Cuculidae |
|
|
13 |
Khát nước |
Clamator coromandus (Linnaeus, 1766) |
TL,NT |
|
14 |
Chèo chẹo lớn |
Cuculus sparverioides (Vigors, 1832) |
TL,QS |
|
15 |
Bắt cô trói cột |
Cuculus sparverioides (Vigors, 1832) |
TL,NT |
|
16 |
Tìm vịt xanh |
Chrysococcyx maculatus (Gmelin, 1788) |
TL,QS |
|
17 |
Tìm vịt |
Cacomantis merulinus (Scopoli, 1786) |
TL,QS |
|
18 |
Cu cu đen |
Surniculus lugubris (Horsfield, 1821) |
TL,QS |
|
19 |
Tu hú |
Centropus sinensis (Stephens, 1815) |
TL,PV |
|
20 |
Phướn |
Rhopodytes tristris (Lesson, 1830) |
TL,QS |
|
21 |
Bìm bịp lớn |
Centropus sinensis (Stephens, 1815) |
TL,QS |
|
22 |
Bìm bịp nhỏ |
Centropus bengalensis (Gmelin, 1788) |
TL,QS |
|
|
IV. BỘ YẾN |
IV. APODIFORMES |
|
|
|
4. Họ Yến |
4. Apodidae |
|
|
23 |
Yến cằm trắng |
Apus nipalensis (Hodgson, 1837) |
TL, |
|
24 |
Yến núi |
Aerodramus brevirostris (Horsfield, 1840) |
TL |
|
25 |
Yến cọ |
Cypsiurus balasiensis (Gray,JE, 1829) |
TL |
|
|
5. Họ Yến mào |
5. Hemiprocnidae |
|
|
26 |
Yến mào |
Hemiprocne coronata (Tickell, 1833) |
TL |
|
|
V. BỘ BỒ CÂU |
V. COLUMBIFORMES |
|
|
|
6. Họ Bồ câu |
6. Columbidae |
|
|
27 |
Gầm ghì đá |
Columba livia (Gmelin, 1789) |
TL |
|
28 |
Cu sen |
Streptopelia orientalis (Latham, 1790) |
TL,QS |
|
29 |
Cu gáy |
Streptopelia chinensis(Scopoli, 1768) |
TL,QS |
|
30 |
Cu ngói |
Streptopelia tranquebarica (Hermann, 1804) |
TL,QS |
|
31 |
Gầm ghì vằn |
Macropygia unchall (Wagler, 1827) |
TL,NT |
|
32 |
Cu luồng |
Chalcophaps indica (Linnaeus, 1758) |
TL,NT |
|
33 |
Cu xanh mỏ quặp |
Treron curvirostra (Gmelin, 1789) |
TL,QS |
|
34 |
Cu xanh sáo |
Treron sphenurus (Vigors, 1832) |
TL |
|
35 |
Gầm ghì lưng xanh |
Ducula aenea (Linnaeus, 1766) |
TL |
|
36 |
Gầm ghì lưng nâu |
Ducula badia (Raffles, 1822) |
TL |
|
|
VI. BỘ SẾU |
VI. GRUIFORMES |
|
|
|
7. Họ Gà nước |
7. Rallidae |
|
|
37 |
Gà nước vằn |
Gallirallus striatus (Linnaeus, 1766) |
TL,PV |
|
38 |
Cuốc chân đỏ |
Zapornia akool (Sykes, 1832) |
TL |
|
39 |
Cuốc ngực trắng |
Amaurornis phoenicurus (Pennant, 1769) |
TL,QS |
|
|
VII. BỘ RẼ |
VII. CHARADRIFORMES |
|
|
|
8. Họ Cun cút |
8. Turnicidae |
|
|
40 |
Cun cút lưng nâu |
Turnix suscitator (Gmelin, 1789) |
TL,QS |
|
41 |
Cun cút lưng hung |
Turnix tanki (Blyth, 1843) |
TL |
|
|
9. Họ Rẽ |
9.Scolopacidae |
|
|
42 |
Rẽ gà |
Scolopax rusticola (Linnaeus, 1758) |
TL |
|
|
10. Họ choi choi |
10. Charadriidae |
|
|
43 |
Te cựa |
Vanellus duvaucelii (Lesson, 1826) |
TL |
|
44 |
Choi choi nhỏ |
Charadrius dubius (Scopoli, 1786) |
TL |
|
|
VIII. BỘ BỒ NÔNG |
VIII. PELECANIFORMES |
|
|
|
11. Họ Diệc |
11. Ardeidae |
|
|
45 |
Diệc xám |
Ardea cinerea (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
46 |
Cò lửa |
Ixobrychus cinnamomeus (Gmelin, 1789) |
TL,QS |
|
47 |
Cò bợ |
Ardeola bacchus (Bonaparte, 1855) |
TL,QS |
|
48 |
Cò trắng |
Egretta garzetta (Linnaeus, 1766) |
TL,QS |
|
49 |
Cò xanh |
Butorides striata (Linnaeus, 1758) |
TL |
|
50 |
Cò hương |
Ixobrychus flavicollis (Latham, 1790) |
TL |
|
51 |
Cò lửa lùn, Cò lùn xám |
Ixobrychus sinensis (J. F. Gmelin, 1789) |
TL,QS |
|
|
IX. BỘ ƯNG |
IX. ACCIPITRIFORMES |
|
|
|
12. Họ Ưng |
12. Accipitridae |
|
|
52 |
Diều mào |
Aviceda leuphotes (Dumont, 1820) |
TL |
|
53 |
Diều trắng |
Elanus caeruleus (Desfontaines, 1789) |
TL |
|
54 |
Diều hâu |
Milvus migrans (Boddaert, 1783) |
TL,MV,QS |
|
55 |
Diều hoa miến điện |
Spilornis cheela (Latham, 1790) |
TL,QS |
|
56 |
Diều ăn ong |
Pernis ptilorhynchus (Temminck, 1821) |
QS |
|
57 |
Diều ấn độ |
Butastur indicus (Gmelin, 1788) |
TL,PV |
|
58 |
Ưng ấn độ |
Accipiter trivirgatus (Temminck, 1824) |
TL |
|
59 |
Ưng nhật bản |
Accipiter gularis (Temminck & Schlegel, 1844) |
TL |
|
60 |
Ưng mày trắng |
Accipiter nisus (Linnaeus, 1758) |
TL |
|
61 |
Đại bàng mã lai |
Ictinaetus malayensis (Temminck, 1822) |
TL |
|
62 |
Đại bàng bụng hung |
Lophotriorchis kienerii (Geoffroy Saint-Hilaire, 1835) |
TL |
|
63 |
Diều núi |
Nisaetus nipalensis (Hodgson, 1836) |
TL,QS |
|
|
X. BỘ CÚ |
X. STRIGIFORMES |
|
|
|
13. Họ Cú mèo |
13. Strigidae |
|
|
64 |
Cú mèo latuso |
Otus spilocephalus (Blyth, 1846) |
TL |
|
65 |
Cú mèo khoang cổ |
Otus bakkamoena (Hodgson, 1836) |
TL,QS |
|
66 |
Dù dì phương đông |
Ketupa zeylonensis (Gmelin, 1788) |
TL,PV |
|
67 |
Hù |
Strix leptogrammica (Temminck, 1831) |
TL |
|
68 |
Cú vọ mặt trắng |
Glaucidium brodiei (Burton, 1836) |
TL |
|
69 |
Cú vọ |
Glaucidium cuculoides (Vigors, 1831) |
TL,MV |
|
70 |
Cú vọ lưng nâu |
Glaucidium cuculoides (Vigors, 1831) |
TL |
|
|
XI. BỘ NUỐC |
XI. TROGONIFORMES |
|
|
|
14. Họ Nuốc |
14. Trogonidae |
|
|
71 |
Nuốc bụng đỏ |
Harpactes erythrocephalus (Gould, 1834) |
TL,QS |
|
|
XII. BỘ HỒNG HOÀNG |
XII. BUCEROTIFORMES |
|
|
|
15. Họ Đầu rìu |
15. Upupidae |
|
|
72 |
Đầu rìu |
Upupa epops (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
|
16. Họ Hồng hoàng |
16. Bucerotidae |
|
|
73 |
Hồng hoàng |
Buceros bicornis (Linnaeus, 1758) |
TL,PV |
|
74 |
Niệc mỏ vằn |
Rhyticeros undulatus (Shaw, 1811) |
TL,PV |
|
75 |
Niệc nâu |
Anorrhinus tickelli (Blyth, 1855) |
TL,PV |
|
76 |
Cao cát bụng trắng |
Anthracoceros albirostris (Shaw & Nodder, 1807) |
TL,PV |
|
|
XIII. BỘ SẢ |
XIII. CORACIIFORMES |
|
|
|
17. Họ Sả rừng |
17. Coraciidae |
|
|
77 |
Yểng quạ |
Eurystomus orientalis (Linnaeus, 1766) |
TL,QS |
|
|
18. Họ Bói cá |
18. Alcedinidae |
|
|
78 |
Sả đầu đen |
Halcyon pileata (Boddaert, 1783) |
TL |
|
79 |
Sả đầu nâu |
Halcyon smyrnensis (Linnaeus, 1758) |
TL |
|
80 |
Sả hung |
Halcyon coromanda (Latham, 1790) |
TL,QS |
|
81 |
Bói cá lớn |
Megaceryle lugubris (Temminck, 1834) |
TL,QS |
|
82 |
Bồng chanh rừng |
Alcedo hercules (Laubmann, 1917) |
TL |
|
83 |
Bồng chanh |
Alcedo atthis(Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
84 |
Bồng chanh tai xanh |
Alcedo meninting (Horsfield, 1821) |
TL |
|
85 |
Bồng chanh đỏ |
Ceyx erithaca (Linnaeus, 1758) |
TL |
|
|
19. Họ Trảu |
19. Meropidae |
|
|
86 |
Trảu lớn |
Nyctyornis athertoni (Jardine & Selby, 1830) |
TL |
|
87 |
Trảu họng xanh |
Merops viridis (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
|
XIV. BỘ GÕ KIẾN |
XIV. PICIFORMES |
|
|
|
20. Họ Cu rốc |
20. Ramphastidae |
|
|
88 |
Cu rốc lớn |
Psilopogon virens (Boddaert, 1783) |
TL,NT |
|
89 |
Cu rốc đầu đen |
Megalaima australis (Horsfield, 1821) |
TL,QS,NT |
|
90 |
Cu rốc tai đen |
Psilopogon incognitus (Hume, 1874) |
TL,QS,NT |
|
91 |
Cu rốc đầu đỏ |
Psilopogon asiaticus (Latham, 1790) |
TL,QS,NT |
|
92 |
Thầy chùa đít đỏ |
Megalaima lagrandieri (Verreaux, 1868) |
TL,QS,NT |
|
93 |
Thầy chùa đầu xám |
Megalaima faiotricta (Temminck, 1831) |
TL,QS,NT |
|
|
21. Họ Gõ kiến |
21. Picidae |
|
|
94 |
Gõ kiến nâu cổ đỏ |
Blythipicus pyrrhotis (Hodgson, 1837) |
TL,QS |
|
95 |
Gõ kiến nâu |
Celeus brachyurus (Vieillot, 1818) |
TL |
|
96 |
Gõ kiến vàng nhỏ |
Dendrocopos atratus (Blyth, 1849) |
TL,QS |
|
97 |
Gõ kiến vàng lớn |
Chrysocolaptes luciduc (Scopoli, 1786) |
TL,QS |
|
98 |
Gõ kiến xanh gáy vàng |
Picus flavinucha (Gould, 1834) |
TL,QS |
|
99 |
Gõ kiến xanh cánh đỏ |
Picus chlorolophus (Vieillot, 1818) |
TL,QS |
|
100 |
Gõ kiến lùn mày trắng |
Sasia ochracea (Hodgson, 1836) |
TL,L,QS |
|
101 |
Gõ kiến nhỏ đầu xám |
Dendrocopos canicapillus (Blyth, 1845) |
TL |
|
102 |
Gõ kiến nhỏ ngực đốm |
Dendrocopos atratus (Blyth, 1849) |
TL |
|
103 |
Gõ kiến xanh bụng vàng |
Picus vittatus (Vieillot, 1818) |
TL |
|
104 |
Gõ kiến xanh cổ đỏ |
Picus rabieri (Oustalet, 1898) |
TL |
|
105 |
Gõ kiến nâu đỏ |
Gecinulus grantia (McClelland, 1840) |
TL,QS |
|
|
XV. BỘ CẮT |
XV. FALCONIFORMES |
|
|
|
22. Họ Cắt |
22. Falconidae |
|
|
106 |
Cắt lưng hung |
Falco tinnunculus (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
107 |
Cắt bụng hung |
Falco severus (Horsfield, 1821) |
TL |
|
108 |
Cắt nhỏ bụng trắng |
Microhierax melanoleucos (Blyth, 1843) |
TL |
|
|
XVI. BỘ VẸT |
XVI. PSITTACIFORMES |
|
|
|
23. Họ Vẹt |
23. Psittacidae |
|
|
109 |
Vẹt ngực đỏ |
Psittacula alexandri (Linnaeus, 1758) |
TL,PV |
|
|
XVII. BỘ SẺ |
XVII. PASSERIFORMES |
|
|
|
24. Họ mỏ rộng |
24. Eurylaimidae |
|
|
110 |
Mỏ rộng hung |
Serilophus lunatus (Gould, 1834) |
TL |
|
111 |
Mỏ rộng xanh |
Psarisomus dalhousiae (Jameson, 1835) |
TL,QS |
|
|
25. Họ Đuôi cụt |
25. Pittidae |
|
|
112 |
Đuôi cụt đầu xám |
Pitta soror (Wardlaw-Ramsay, 1881) |
TL |
|
113 |
Đuôi cụt bụng vằn |
Hydrornis elliotii (Oustalet, 1874) |
TL,BA |
|
|
26. Họ Nhạn rừng |
26. Artamidae |
|
|
114 |
Nhạn rừng |
Artamus fuscus (Vieillot, 1817) |
TL,QS |
|
|
27. Họ Chim nghệ |
27. Aegithinidea |
|
|
115 |
Chim nghệ ngực vàng |
Aegithina tiphia (Linnaeus, 1758) |
QS |
|
116 |
Chim nghệ lớn |
Aegithina lafresnayei (Hartlaub, 1844) |
TL,QS |
|
|
28. Họ Phường chèo |
28. Campephagidae |
|
|
117 |
Phường chèo xám lớn |
Coracina macei (Lesson, 1830) |
TL |
|
118 |
Phường chèo xám nhỏ |
Coracina polioptera (Sharpe, 1879 |
TL |
|
119 |
Phường chèo xám |
Coracina melaschistos (Hodgson, 1836) |
TL,QS |
|
120 |
Phường chèo đỏ lớn |
Pericrocotus flammeus (Forster, 1781) |
TL,QS |
|
121 |
Phường chèo đen |
Hemipus picatus (Sykes, 1832) |
TL,QS |
|
122 |
Phường chèo nhỏ |
Pericrocotus cinnamomeus (Linnaeus, 1766) |
TL,QS |
|
123 |
Phường chèo nâu |
Tephrodornis gularis (Raffles, 1822) |
TL |
|
|
29. Họ Bách thanh |
29. Lanidae |
|
|
124 |
Bách thanh mày trắng |
Lanius cristatus (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
125 |
Bách thanh vằn |
Lanius tigrinus (Drapiez, 1828) |
TL,QS |
|
126 |
Bách thanh nhỏ |
Lanius collurioides (Lesson, 1834) |
TL,QS |
|
127 |
Bách thanh đầu đen (đuôi dài) |
Lanius schach (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
|
30. Họ Vàng anh |
30. Oriolidae |
|
|
128 |
Vàng anh trung quốc |
Oriolus chinensis (Linnaeus, 1766) |
TL,PV |
|
129 |
Tử anh |
Oriolus traillii (Vigors, 1832) |
TL |
|
|
31. Họ Chèo bẻo |
31. Dicruridae |
|
|
130 |
Chèo bẻo bờm |
Dicrurus hottentottus (Linnaeus, 1766) |
TL,QS |
|
131 |
Chèo bẻo |
Dicrurus macrocercus (Vieillot, 1817) |
TL,QS |
|
132 |
Chèo bẻo xám |
Dicrurus leucophaeus Vieillot, 1817 |
TL,QS |
|
133 |
Chèo bẻo mỏ quạ |
Dicrurus annectans (Hodgson, 1836) |
TL,QS |
|
134 |
Chèo bẻo cờ đuôi chẻ |
Dicrurus paradiseus (Linnaeus, 1766) |
TL,QS |
|
135 |
Chèo bẻo rừng |
Dicrurus aeneus (Vieillot, 1817) |
TL,QS |
|
136 |
Chèo bèo cờ đuôi bằng |
Dicrurus remifer (Temminck, 1823) |
TL,QS |
|
|
32. Họ Rẻ quạt |
32. Rhipiduridae |
|
|
137 |
Rẻ quạt họng trắng |
Rhipidura albicollis (Vieillot, 1818) |
QS |
|
|
33. Họ Thiên đường |
33. Monarchidae |
|
|
138 |
Thiên đường đuôi phướn |
Terpsiphone paradisi (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
139 |
Đớp ruồi xanh gáy đen |
Hypothymis azurea (Boddaert, 1783) |
TL,QS, L |
|
|
34. Họ Quạ |
34. Corvidae |
|
|
140 |
Chim khách |
Crypsirina temia (Daudin, 1800) |
TL,NT |
|
141 |
Chim khách đuôi cờ |
Temnurus temnurus (Temmick, 1825) |
TL,QS |
|
142 |
Choàng choạc xám |
Dendrocitta formosae (Swinhoe, 1863) |
TL,NT |
|
143 |
Giẻ cùi |
Urocissa erythrorhyncha (Boddaert, 1783) |
TL,QS |
|
144 |
Giẻ cùi xanh |
Cissa chinensis (Boddaert, 1783) |
TL |
|
145 |
Quạ đen |
Corvus macrorhynchos (Wagle, 1827) |
TL,NT |
|
146 |
Giẻ cùi vàng |
Urocissa whiteheadi (Ogilvie-Grant, 1899) |
TL |
|
147 |
Quạ khoang |
Corvus torquatus (Lesson, 1831) |
TL,PV |
|
148 |
Ác là |
Pica pica (Linnaeus, 1758) |
TL,PV |
|
|
35. Họ Bạc má |
35. Paridae |
|
|
149 |
Bạc má |
Parus major (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
150 |
Chim mào vàng |
Melanochlora sultanea (Hodgson, 1837) |
TL,QS |
|
|
36. Họ Sơn ca |
36. Alaudidae |
|
|
151 |
Sơn ca |
Alauda gulgula (Franklin, 1831) |
TL,QS |
|
152 |
Sơn ca thái lan |
Mirafra assamica (Horsfield, 1840) |
TL |
|
|
37. Họ Chào mào |
37. Pycnonotidae |
|
|
153 |
Bông lau tai trắng |
Pycnonotus aurigaster (Vieillot, 1818) |
TL,QS |
|
154 |
Bông lau họng vạch |
Pycnonotus finlaysoni (Strickland, 1844) |
QS,L |
|
155 |
Bông lau trung quốc |
Pycnonotus sinensis (Gmelin, 1789) |
TL,QS |
|
156 |
Cành cạch đen |
Hypsipetes leucocephalus (Gmelin, 1789) |
TL,QS |
|
157 |
Cành cạch lớn |
Alophoixus pallidus (Swinhoe, 1870) |
TL,QS |
|
158 |
Cành cạch nhỏ |
Iole propinqua (Oustalet, 1903) |
TL,QS |
|
159 |
Cành cạch bụng hung |
Alophoixus ochraceus (Moore, 1854) |
TL,QS |
|
160 |
Chào mào |
Pycnonotus finlaysoni (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
161 |
Chào mào vàng đầu đen |
Pycnonotus atriceps (Temminck, 1822) |
TL,QS |
|
162 |
Chào mào vàng mào đen |
Pycnonotus melanicterus (Gmelin, 1789) |
TL,QS |
|
|
38. Họ Nhạn |
38. Hirundinidae |
|
|
163 |
Nhạn bụng xám |
Cecropis daurica (Laxmann, 1769) |
TL,QS |
|
164 |
Nhạn bụng trắng |
Hirundo rustica (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
165 |
Nhạn bụng vằn |
Cecropis striolata (Boie, 1826) |
TL |
|
|
39. Họ Chích đớp ruồi |
39. Cettiidae |
|
|
166 |
Chích đớp ruồi mỏ vàng |
Abroscopus superciliarris (Blyth, 1859) |
TL,QS |
|
167 |
Chích bụi rậm |
Horonis canturians (Kittlitz, 1830) |
TL,QS,L |
|
|
40. Họ chim chích |
40. Sylvidae |
|
|
168 |
Chim chích nâu |
Phylloscopus fuscatus (Blyth, 1842) |
TL,QS,L |
|
169 |
Chích mỏ rộng |
Tickellia hodgsoni (Moore, 1854) |
TL |
|
170 |
Chích bụng trắng |
Phylloscopus schwarzi (Radde, 1863) |
TL,QS |
|
171 |
Chích mày lớn |
Phylloscopus inornatus (Blyth, 1842) |
TL,QS |
|
172 |
Chích phương bắc |
Phylloscopus borealis (Blasius, 1858) |
TL,QS |
|
173 |
Chích đớp ruồi mày đen |
Seicercus affinis (Hodgson, 1854) |
TL,QS |
|
174 |
Chích đớp ruồi đầu hung |
Seicercus castaniceps (Hodgson, 1845) |
TL,QS |
|
|
41. Họ Chích đầm lầy |
41. Locustellidae |
|
|
175 |
Chiền chiện lớn |
Megalurus palustris (Horsfield, 1821) |
TL,QS |
|
|
42. Họ Chiền chiện |
42. Cisticolidae |
|
|
176 |
Chích bông cánh vàng |
Orthotomus atrogularis (Temminck, 1836) |
TL,QS |
|
177 |
Chích bông đuôi dài |
Orthotomus sutorius (Pennat, 1769) |
TL,QS |
|
178 |
Chích bông đầu vàng |
Orthotomus cuculatus Temmink, 1836 |
TL |
|
179 |
Chiền chiện đầu nâu |
Prinia rufescens (Blyth, 1847) |
TL,QS |
|
180 |
Chiền chiện núi họng trắng |
Prinia superciliaris (Moore, 1854) |
TL |
|
|
43. Họ Khướu mỏ cong |
43. Timaliidae |
|
|
181 |
Họa mi đất mỏ dài |
Pomatorhinus hypoleucos (Blyth, 1844) |
TL,QS |
|
182 |
Họa mi đất ngực luốc |
Pomatorhinus ruficollis (Hodgson, 1836) |
TL,QS |
|
183 |
Khướu bụi đầu đen |
Stachyris nigriceps (Blyth, 1844) |
TL,QS,L |
|
184 |
Khướu bụi đốm cổ |
Stachyris striolata (MŸller, 1835) |
TL,QS |
|
185 |
Khướu bụi đầu đỏ |
Cyanoderma ruficeps (Blyth, 1847) |
TL,NT |
|
186 |
Khướu bụi trán hung |
Cyanoderma ruficep Blyth, 1847 |
TL |
|
187 |
Khướu bụi bụng trắng |
Yuhina zatholeuca (Blyth, 1844) |
TL |
|
188 |
Chích chạch má vàng |
Macronous gularis (Horsfield, 1822) |
TL,QS,NT |
|
|
44. Họ Chuối tiêu |
44. Pelloneidae |
|
|
189 |
Chuối tiêu đất |
Pellorneum ticklli (Blyth, 1859) |
TL,QS,NT,L |
|
190 |
Chuối tiêu đuôi ngắn |
Malacopteron cinereum (Eyton, 1839) |
TL |
|
191 |
Chuối tiêu ngực đốm |
Pellorneum ruficeps (Swainson, 1832) |
TL,QS |
|
192 |
Chuối tiêu họng đốm |
Pellorneum albiventre (Godwin-Austen, 1877) |
TL,QS |
|
193 |
Khướu đá hoa |
Turdinus crispifrons (Blyth, 1855) |
TL,QS |
|
194 |
Khướu đá nhỏ |
Napothera epilepidota (Temminck, 1827) |
TL,QS |
|
195 |
Khướu mỏ dài |
Napothera danjoui (Robinson & Kloss, 1919) |
TL |
|
|
45. Họ Khướu |
45. Leiothrichidae |
|
|
196 |
Bò chao |
Garrulax perspicillatus (J.F.Gmelin, 1789) |
TL,NT |
|
197 |
Khướu bạc má |
Garrulax chinensis (Scopoli, 1786) |
TL,NT |
|
198 |
Khướu đầu trắng |
Garrulax leucolophus (Hardwicke, 1815) |
TL,NT |
|
199 |
Khướu khoang cổ |
Garrulax monileger (Hodgson, 1836) |
TL |
|
200 |
Khướu xám |
Garrulax maesi (Oustalet, 1890) |
TL,QS |
|
201 |
Họa mi |
Garrulax canorus (Linnaeus, 1758) |
TL,PV |
|
202 |
Họa mi nhỏ |
Timalia pileata (Horsfield, 1821) |
TL |
|
|
46. Họ Khướu mỏ dẹt |
46. Sylviidae |
|
|
203 |
Lách tách họng vạch |
Fulvetta manipurensis (Ogilvie-Grant, 1906) |
TL,QS |
|
204 |
Lách tách họng hung |
Schoeniparus rufogularis (Mandelli, 1873) |
TL,QS |
|
205 |
Lách tách má nâu |
Alcippe poioicephala (Jerdon, 1844) |
TL,QS |
|
206 |
Lách tách vành mắt |
Alcippe peracensis (Sharpe, 1887) |
TL,QS |
|
207 |
Lách tách má xám |
Alcippe davidi (Swinhoe, 1863) |
TL,QS |
|
208 |
Lách tách mày đen |
Alcippe grotei (Dlacour, 1936) |
QS,L |
|
209 |
Khướu mỏ dẹt đuôi ngắn |
Neosuthora davidiana (Slater, 1897) |
TL |
|
|
47. Họ Vành khuyên |
47. Zosteropidae |
|
|
210 |
Vành khuyên nhật bản |
Zosterops japonicus (Temminck & Schlegel, 1847) |
TL,QS |
|
211 |
Vành khuyên sườn hung |
Zosterops erythropleurus (Swinhoe, 1863) |
QS |
|
212 |
Khướu mào bụng trắng |
Erpornis zantholeuca (Blyth, 1844) |
QS,L |
|
|
48. Họ Chim lam |
48. Ireniadae |
|
|
213 |
Chim lam |
Irena puella (Latham, 1790) |
TL |
|
|
49. Họ Trèo cây |
49. Sittidae |
|
|
214 |
Trèo cây trán đen |
Sitta frontalis (Swainson, 1820) |
TL,QS |
|
215 |
Trèo cây bụng hung |
Sitta castanea (Lesson, 1830) |
TL |
|
|
50. Họ Sáo |
50. Strunidae |
|
|
216 |
Sáo mỏ ngà |
Acridotheres cristatellus (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
217 |
Sáo mỏ vàng |
Acridotheres grandis (F.Moore, 1858) |
TL,QS |
|
218 |
Sáo đá đuôi hung |
Sturnus malabaricus (Gmelin, 1789) |
TL |
|
219 |
Sáo sậu đầu trắng |
Sturnus burmannicus (Jerdon, 1862) |
TL |
|
220 |
Sáo sậu |
Sturnus nigricollis (Paykull, 1807) |
TL,QS |
|
221 |
Yểng |
Gracula religiosa (Linnaeus, 1758) |
TL,PV |
|
222 |
Sáo nâu |
Acridotheres tristis (Linnaeus, 1766) |
TL |
|
|
51. Họ Hoét |
51. Turdidae |
|
|
223 |
Hoét đá |
Monticola solitarius (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
224 |
Hoét lưng đen |
Turdus hortulorum (Sclater, 1863) |
TL,QS |
|
225 |
Hoét bụng trắng |
Turdus cardis (Temminck, 1831) |
TL |
|
226 |
Hoét đen |
Turdus mandarinus Bonaparte, 1850 |
TL,QS |
|
|
52. Họ Đớp ruồi |
52. Muscicapidae |
|
|
227 |
Đớp ruồi đầu xám |
Culicicapa ceylonensis (Swainson, 1820) |
TL,QS |
|
228 |
Đớp ruồi hải nam |
Cyornis hainanus(Ogilive-Grant, 1900) |
TL,QS |
|
229 |
Đớp ruồi xanh xám |
Eymyias thalassina (Swainson, 1838) |
TL,L |
|
230 |
Đớp ruồi họng vàng |
Cyornis tickelliae (Blyth, 1843) |
TL |
|
231 |
Đớp ruồi Siberi |
Muscicapa sibirica (Gmelin, 1789) |
TL,QS |
|
232 |
Đớp ruồi nâu |
Muscicapa dauurica (Pallas, 1811) |
TL,QS |
|
233 |
Đớp ruồi vàng |
Ficedula zanthopygia (Hay, 1845) |
TL,QS |
|
234 |
Đớp ruồi họng đỏ |
Ficedula strophiata (Hodgson, 1837) |
TL |
|
235 |
Đớp ruồi nhật bản |
Cyanoptila cyanomelana (Temminck, 1829) |
TL,QS |
|
236 |
Đớp ruồi lớn |
Niltava grandis (Blyth, 1842) |
TL |
|
237 |
Đớp ruồi cằm đen |
Niltava davidi (La Touche, 1907) |
TL,QS |
|
238 |
Đớp ruồi đuôi trắng |
Cyornis concretus (Muller, 1835) |
TL,QS |
|
239 |
Chích chòe |
Copsychus saularis (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
240 |
Chích choè lửa |
C. malabaricus (Scopoli, 1788) |
TL,QS |
|
241 |
Sẻ bụi đầu đen |
Saxicola torquatus (Linnaeus, 1766) |
TL,QS |
|
242 |
Sẻ bụi xám |
Saxicola ferreus (Gray, 1846) |
TL,QS |
|
243 |
Chích chòe nước trán trắng |
Enicurus schistaceus (Hodgson, 1836) |
TL,QS |
|
244 |
Chích choè nước đầu trắng |
Enicurus leschenaulti (Vieillot, 1818) |
TL |
|
245 |
Oanh cổ trắng |
Larvivora sibilans (Swinhoe, 1863) |
TL |
|
246 |
Oanh đuôi cụt lưng xanh |
Tarsiger cyanurus (Pallas, 1773) |
QS,L |
|
247 |
Oanh lưng xanh |
Larvivora cyane (Pallas, 1776) |
TL,QS,L |
|
248 |
Oanh đuôi trắng |
Myiomela leucura (Hodgson, 1845) |
TL,QS |
|
|
53. Họ Lội suối |
53. Cincridae |
|
|
249 |
Lội suối |
Cinclus pallasii (Temminck, 1820) |
TL |
|
|
54. Họ Chim xanh |
54. Chloropseidae |
|
|
250 |
Chim xanh nam bộ |
Chloropsis cochinchinensis (Gmelin, 1789) |
TL,QS |
|
251 |
Chim xanh trán vàng |
Chloropsis aurifrons (Temminck, 1829) |
TL |
|
252 |
Chim xanh hông vàng |
Chloropsis hardwickii (Jardine & Selby, 1830) |
TL |
|
|
55. Họ Chim sâu |
55. Dicaeidae |
|
|
253 |
Chim sâu lưng đỏ |
Dicaeum cruentatum (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
254 |
Chim sâu bụng vạch |
Dicaeum chrysorrheum (Temminck & Laugier, 1829) |
TL,QS |
|
255 |
Chim sâu vàng lục |
Dicaeum concolor (Jerdon, 1840) |
TL,QS |
|
|
56. Họ Hút mật |
56. Nectariniidae |
|
|
256 |
Bắp chuối mỏ dài |
Arachnothera longirostra (Latham, 1790) |
TL,QS |
|
257 |
Bắp chuối đốm đen |
Arachnothera magna (Hodgson, 1837) |
TL,QS |
|
258 |
Hút mật họng tím |
Cinnyris jugularis (Linnaeus, 1766) |
TL,QS |
|
259 |
Hút mật đỏ |
Aethopyga siparaja (Raffles, 1822) |
TL,QS |
|
260 |
Hút mật bụng hung |
Chalcoparia singalensis (Gmelin, 1788) |
TL,QS |
|
261 |
Hút mật bụng vạch |
Arachnothera hypogrammicum (Mu'ler, 1843) |
TL,QS,L |
|
262 |
Hút mật đuôi nhọn |
Aethopyga christinae (Swinhoe, 1869) |
TL,QS |
|
|
57. Họ Sẻ |
57. Passeridae |
|
|
263 |
Sẻ |
Passer montanus (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
264 |
Sẻ bụi vàng |
Passer flaveolus (Blyth, 1845) |
TL,QS |
|
265 |
Sẻ hung |
Passer rutilans (Temminck, 1835) |
TL,QS |
|
|
58. Họ Chim di |
58. Estrildidae |
|
|
266 |
Di đá |
Lonchura punctulata (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
267 |
Di cam |
Lonchura striata (Linnaeus, 1766) |
TL,QS |
|
|
59. Họ Chìa vôi |
59. Motacillidae |
|
|
268 |
Chìa vôi núi |
Motacilla cinerea (Tunstall, 1771) |
TL,QS |
|
269 |
Chim manh lớn |
Anthus richardi (Vieillot, 1818) |
TL,QS |
|
270 |
Chim manh vân nam |
Anthus hodgsoni (Richmond, 1907) |
TL,QS |
|
271 |
Chìa vôi trắng |
Motacilla alba (Linnaeus, 1758) |
TL,QS |
|
|
60. Họ Sẻ đồng |
60. Emberizidae |
|
|
272 |
Sẻ đồng mào |
Melophus lathami (Gray, 1831) |
TL |
|
273 |
Sẻ đồng ngực vàng |
Emberiza aureola (Pallas, 1773) |
TL |
|